Chi tiết tin - Sở Kế hoạch và Đầu tư
GIỚI THIỆU SỞ
Tin tức - Sự kiện
Nhà đầu tư cần biết
Thu hút đầu tư
Quy hoạch phát triển
Xây dựng cơ bản
VĂN BẢN MỚI
Thống kê truy cập
Số lượng và lượt người truy cập
-
Online 2
-
Hôm nay 4417
Tổng 973.154
Các dự án từ nguồn vốn FDI; ODA, NGO
A. Các dự án từ nguồn vốn FDI
1. Dự án Khai thác, chế biến Kaolin được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy phép đầu tư số 2089/GP ngày 01/12/1998, điều chỉnh lần thứ nhất ngày 25/10/1999 và UBND tỉnh cấp giấy Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 2089/GCNĐC2/29/1 ngày 01/12/2008. Công ty KVK BOHEMIA A.S (Cộng hòa Séc) thành lập Công ty Kaolin Quảng Bình Bohemia để thực hiện dự án. Do việc thay đổi đối tác nước ngoài và ảnh hưởng suy thoái kinh tế nên dự án thực hiện còn chậm. Đến nay, dự án đã hoàn thành việc lắp đặt thiết bị và tiến hành chạy thử không tải từng công đoạn và hiệu chỉnh, dự án trong thời gian chạy thử và hiệu chỉnh công nghệ, vừa sản xuất thử, vừa thăm dò thị trường.
2. Dự án Khai thác, chế biến vàng Khe Nang được UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 29122000038 ngày 15/4/2008, Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Quảng Bình liên doanh với Tổng Công ty phát triển kinh tế Đại Thông (Quảng Tây, Trung Quốc) thành lập Công ty Khoáng sản Quảng Thông để thực hiện dự án. Dự án đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, thiết kế cơ sở khai thác mỏ. Hiện nay, chủ đầu tư đã hoàn thành hồ sơ xin cấp phép khai thác mỏ và trình UBND tỉnh xem xét. Tuy nhiên, theo quy định mới tại Chỉ thị 02/CT-TTG ngày 09/01/20/2 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản thì không cấp phép mới khai thác vàng sa khoáng nên chủ đầu tư đang gặp khó khăn.
3. Dự án Trại nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm và trại sản xuất giống tôm thẻ chân trắng sạch bệnh của Công ty Cổ phần chăn nuôi CP Việt Nam (100% vốn Thái Lan) được UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 29122000098 ngày 29/6/2009. Dự án đã hoàn thành xây dựng trại nuôi tôm thẻ chân trắng và đi vào sản xuất kinh doanh. Hiện nay chủ đầu tư đang thực hiện xây dựng trại sản xuất tôm giống.
4. Dự án Xưởng cơ khí Lavimont của Công ty Lavimont Việt Nam (liên doanh với CH Séc) được UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 29122000119 ngày 19/11/2009. Chủ đầu tư tiến hành xây dựng nhà xưởng, tuyển dụng cán bộ kỹ thuật và tiến hành thực hiện hợp đồng lắp đặt máy móc thiết bị cho dự án Khai thác, chế biến Kaoline.
B. Các dự án từ nguồn vốn ODA
TT | Tên dự án |
I | Thủy lợi - Nông nghiệp |
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
(1) | Dự án Thủy lợi Thượng Mỹ Trung (ADB) |
(2) | Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung tỉnh Quảng Bình (ADB+ AFD) |
(3) | Dự án Quản lý rủi ro thiên tai WB4 (WB) |
2 | Dự án chuyển tiếp |
(1) | Dự án bảo tồn và quản lý bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên khu vực Phong Nha- Kẻ Bàng (KFW- Đức) |
(2) | Dự án cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung tỉnh Quảng Bình (ADB) |
(3) | Dự án cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch (Hungary) |
(4) | Dự án Phục hồi quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) |
(5) | Dự án đầu tư xây dựng công trình khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Nhật Lệ , tỉnh Quảng Bình (WB5) |
3 | Dự án khởi công mới năm 2014 |
(1) | Dự án phát triển nông thôn bền vững vì người nghèo tỉnh Quảng Bình (IFAD) |
II | Lĩnh vực giáo dục- đào tạo- y tế |
1 | Dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
(1) | Dự án cung cấp thiết bị cho trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Bình (Hàn Quốc) |
(2) | Dự án xây dựng Trung tâm giáo dục Thường xuyên huyện Minh Hoá (ADB) |
2 | Dự án chuyển tiếp |
(1) | Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ tỉnh Quảng Bình (Vốn WB) |
2 | Dự án khởi công mới năm 2014 |
(1) | Dự án cung cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa Khoa Bắc Quảng Bình |
III | Lĩnh vực du lịch- dịch vụ công cộng |
1 | Dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
(1) | Dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng Mêkông tỉnh Quảng Bình (ADB) |
2 | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
(1) | Dự án Vệ sinh Môi trường TP Đồng Hới (WB) |
3 | Dự án chuyển tiếp |
(1) | Dự án thoát nước và vệ sinh đô thị Ba Đồn (Đan Mạch) |
4 | Dự án khởi công mới năm 2014 |
(1) | Dự án xây dựng các khu xử lý nước thải phân tán và hỗ trợ thiết bị thu gom rác thải cho người nghèo tại các vùng ngoại ô thành phố Đồng Hới (ADB) |
(2) | Dự án hỗ trợ kỹ thuật Dự án đầu tư phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu |
IV | Lĩnh vực điện |
1 | Dự án kết thúc năm 2013 |
(1) | Dự án năng lượng nông thôn II mở rộng tỉnh Quảng Bình (vốn WB) |
1 | Dự án chuyển tiếp |
(1) | Dự án cung cấp điện bằng năng lượng mặt trời tỉnh Quảng Bình cho các bản của 10 xã điện lưới quốc gia không đến được (Hàn Quốc) |
V | Lĩnh vực Giao thông |
1 | Dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
(1) | Dự án đường từ thị trấn Kiến Giang đi Quy Hậu- Văn Thuỷ- Mỹ Thuỷ (JICA) |
(2) | Đường từ xã Hưng Thủy đi Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình (JICA) |
C. Các dự án từ nguồn vốn NGO
TT | Tên dự án/khoản viện trợ phi dự án | Tổ chức/cá nhân tài trợ | Cơ quan chủ quản | Cơ quan tiếp nhận và thực hiện dự án | Địa bàn thực hiện | Thời gian dự án | Ngân sách dự án cam kết | Giá trị giải ngân năm 2012 |
1 | Dò tìm và xử lý bom mìn và vật liệu chưa nổ (giai đoạn IV) | Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ | UBND tỉnh | MAG Quảng Bình | Toàn tỉnh | 2012-2014 | 3.246.365 | 1.534.017 |
2 | Hỗ trợ nạn nhân bom mìn | Clear Path International | UBND huyện Quảng Trạch | Phòng LĐ TB và XH huyện Quảng Trạch | Huyện Quảng Trạch | 5/2011-4/2012 | 25.000 | 25.600 |
3 | Học bổng SPELL | Tổ chức Đông Tây Hội ngộ | UBND tỉnh | Hội khuyến học tỉnh | 12 xã thuộc các huyện Tuyên Hóa, Minh Hóa, Bố Trạch và Lệ Thủy | Từ năm 2004 | Cam kết theo từng năm | 103.220 |
4 | Học bổng GPOBA | Ngân hàng Thế giới | UBND tỉnh | Hội khuyến học tỉnh | TP. Đồng Hới | | 300.600 | 24.910 |
5 | Học bổng Vallet | Tổ chức gặp gỡ Việt Nam | UBND tỉnh | Hội khuyến học tỉnh | Toàn tỉnh | Từ năm 1999 | Cam kết theo từng năm | 72.110 |
6 | Học bổng hỡ trợ học tập | Tổ chức Đông Tây hội ngộ | UBND tỉnh | Hội khuyến học tỉnh | Huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa, Bố Trạch | 5/2012 - 5/2013 | 106.500 | 50.000 |
7 | Dinh dưỡng Alive&Thrive | Tổ chức FHI 360 | Sở Y tế | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | Huyện Quảng Trạch, Quảng Ninh, Bố Trạch | 12/2010 - 6/2014 | 100.400 | 47.500 |
8 | Làm mẹ an toàn - phòng chống suy dinh dưỡng | PLAN | Sở Y tế | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | Huyện Lệ Thủy, Minh Hóa | 6/2011 - 6/2012 | 19.800 | 19.800 |
9 | Chương trình mua cặp sách cho học sinh | Đại sứ quán Ailen | UBND huyện Quảng Trạch | UBND huyện Quảng Trạch | Huyện Quảng Trạch | 2012 | 7.500 | 7.500 |
10 | Chăm sóc và phát triển trẻ thơ | PLAN | UBND tỉnh | Huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh | Plan Quảng Bình | 2012 - 2016 | | 428.100 |
11 | Bảo vệ trẻ em | PLAN | UBND tỉnh | Huyện Quảng Ninh | Plan Quảng Bình | 2012 - 2016 | | 50.300 |
12 | Phòng chống giảm nhẹ rủi ro thiên tai và tiết kiệm vay vốn thôn bản | PLAN | UBND tỉnh | Huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Minh Hóa | Plan Quảng Bình | 2011 - 2014 | | 82.800 |
13 | Lập kế hoạch phát triển KTXH có sự tham gia | PLAN | UBND tỉnh | Huyện Lệ Thủy, Minh Hóa | Plan Quảng Bình | 2011 - 2014 | | 341.100 |
14 | Xây dựng mối quan hệ, hỗ trợ hoạt động | PLAN | UBND tỉnh | Huyện Lệ Thủy | Plan Quảng Bình | 2012 - 2016 | | 108.000 |
15 | Tăng cường hiệu quả tiếp cận chính sách nông nghiệp cho dân tộc Vân Kiều | ICCO Hà Lan | UBND huyện Quảng Ninh | Xã Trường Xuân và Trường Sơn | Quỹ phát triển nông thôn và giảm nghèo huyện Quảng Ninh | 7/2009 - 6/2012 | 213.850 | 69.470 |
16 | Tăng thu nhập hộ gia đình và điều kiện luyện tập cho trẻ khuyết tật | Quỹ FORD | UBND huyện Quảng Ninh | Các xã Duy Ninh, Hiền Ninh, An Ninh, Xuân Ninh, Tân Ninh và Gia Ninh | Quỹ phát triển nông thôn và giảm nghèo huyện Quảng Ninh | 7/2011 - 7/2012 | 27.400 | 12.800 |
17 | Tham quan, tập huấn lập kế hoạch phát triển cấp xã | PLAN | UBND huyện Quảng Ninh | Các xã Trường Sơn, Trường Xuân, Vạn Ninh, Hải Ninh, An Ninh, Duy Ninh và Hàm Ninh | UBND huyện Quảng Ninh | Năm 2012 | 10.670 | 7.100 |
18 | Hỗ trợ tiếp cận và sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên đất rừng cho đồng bào dân tộc Vân Kiều | Tổ chức ICCO | UBND huyện Quảng Ninh | Xã Trường Xuân, Trường Sơn, Hải Ninh (huyện Quảng Ninh) | Quỹ phát triển nông thôn và giảm nghèo huyện Quảng Ninh | 7/2012 - 6/2015 | 138.500 | 14.400 |
19 | Phòng ngừa thương tích và giảm thiểu tác động bất lợi về KTXH của nạn nhân bom mìn | UB Quốc tế chữ thập đỏ | UBND tỉnh | TP Đồng Hới, huyện Lệ Thủy, Bố Trạch, Quảng Ninh | Hội chữ thập đỏ tỉnh | Tháng 5 - 12/2012 | 11.130 | 10.800 |
20 | Xây dựng cộng đồng an toàn hơn và có khả năng phục hồi tốt hơn về kinh tế | Ngân hàng Rabobank và Hội chữ thập đỏ Hà Lan | UBND tỉnh | Huyện Bố Trạch, Tuyên Hóa | Hội chữ thập đỏ tỉnh | Tháng 8/2011 - 12/2012 | 153.840 | 81.700 |
21 | Hỗ trợ phát triển sinh kế cho các hộ nghèo thuộc huyện Minh Hóa | Quỹ Monsanto | UBND tỉnh | Huyện Minh Hóa | Hội chữ thập đỏ tỉnh | Tháng 11/2011 - 2/2013 | 59.130 | 57.700 |
22 | Quản lý rủi ro thảm họa dựa vào cộng đồng | Hội chữ thập đỏ Mỹ | UBND tỉnh | Huyện Bố Trạch | Hội chữ thập đỏ tỉnh | Tháng 6/2012 | 4.740 | 4.740 |
23 | Cầu treo Trằm Mé | Đại sứ quán Nhật Bản | UBND huyện Bố Trạch | Xã Sơn Trạch | BQL dự án huyện Bố Trạch | Năm 2012 | 105.760 | 105.760 |
24 | Hỗ trợ y tế cho nạn nhân tai nạn bom mìn | Tổ chức Clear Path International | UBND tỉnh | Toàn tỉnh | Tổ chức Clear Path International | 6/2011 - 5/2013 | 20.000 | 3.900 |
25 | Hỗ trợ học bổng | Tổ chức Clear Path International | UBND tỉnh | Huyện Quảng Trạch | Tổ chức Clear Path International | 6/2011 - 5/2012 | 5.000 | 4.430 |
26 | Hỗ trợ phát triển kinh tế | Tổ chức Clear Path International | UBND tỉnh | Huyện Quảng Trạch | Tổ chức Clear Path International | 6/2011 - 5/2012 | 25.000 | 25.844 |
27 | Tăng cường khả năng tiếp cận cho sản phẩm nước mắm truyền thống | Viện nghiên cứu xã hội (ISS) và Quỹ Ford Foundation | UBND tỉnh | Xã Nhân Trạch (Bố Trạch) | Trung tâm nghiên cứu và Hỗ trợ các dự án phát triển | 6/2010 - 6/2012 | 47.345 | 8.800 |
28 | Dạy nghề và trợ giúp xây dựng cơ sở xoa bóp bấm huyết tại gia cho người khiếm thị | Viện nghiên cứu xã hội (ISS) và Quỹ Ford Foundation | UBND tỉnh | Toàn tỉnh | Trung tâm nghiên cứu và Hỗ trợ các dự án phát triển | 6/2011- 6/2012 | 39.825 | 19.150 |
29 | Cộng đồng tham gia xây dựng kế hoạch quản lý tài nguyên hướng tới mục tiêu cải thiện sinh kế bền vững | Tổ chức ICCO Hà Lan | UBND tỉnh | Xã Kim Thủy (Lệ Thủy) | Trung tâm nghiên cứu và Hỗ trợ các dự án phát triển | 6/2011- 6/2012 | 54.340 | 39.220 |
30 | Xây dựng bến đò Trằm Mé | Tổ chức hợp tác quốc tế Đức (GIZ) | UBND tỉnh | Xã Sơn Trạch (Bố Trạch) | Trung tâm nghiên cứu và Hỗ trợ các dự án phát triển | 11/2011 - 5/2012 | 15.240 | 15.240 |
31 | Cộng đồng thực xây dựng và thực hiện kế hoạch quản lý nguồn TNTN hướng tới cải thiện sinh kế bền vững. | Tổ chức hợp tác quốc tế Đức (GIZ) | UBND tỉnh | Xã Ngân Thủy (Lệ Thủy) | Trung tâm nghiên cứu và Hỗ trợ các dự án phát triển | 7/2012 - 11/2012 | 12.740 | 12.740 |
32 | Xây dựng nhà mẫu giáo | Tổ chức Peace Trees Việt Nam | UBND tỉnh | Xã Lâm Hóa (Tuyên Hóa) | Hội LH Phụ nữ tỉnh | Năm 2012 | 18.595 | 18.595 |
33 | Dự phòng và chăm sóc HIV/AIDS cho can, phạm nhân trong trại giam, trại tạm giam | Tổ chức Bắc Âu trợ giúp Việt Nam (NAV) | Sở Y tế | Trại giam Đồng Sơn và Trại tạm giam Công an tỉnh | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Quảng Bình. | 6/2011 - 6/2013. | 19.800 | 7.850 |
34 | Giáo dục phòng tránh tai nạn bom mìn cho học sinh tiểu học tại tỉnh Quảng Bình. | Tổ chức Cứu trợ phát triển (CRS). | UBND tỉnh | Toàn tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | 10/2011 - 7/2012. | 28.845 | 28.845 |
35 | Phát triển mô hình chăm sóc mắt toàn diện Việt Nam tại tỉnh Quảng Bình | Quỹ Fred Hollows (FHF) | Sở Y tế | thành phố Đồng Hới và các huyện: Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh. | Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh. | 1/2012 - tháng 12/2015 | 384.100 | 96.000 |
36 | Trường mầm non Quảng Phúc, điểm Đơn Sa - Diên Phúc | Tổ chức Đông Tây Hội Ngộ | UBND huyện Quảng Trạch. | xã Quảng Phúc | UBND xã Quảng Phúc | Năm 2012 | 21.635 | 21.635 |
37 | Chương trình hỗ trợ chi phí phẫu thuật tim | Quỹ tài trợ Vinacapital Foundation | UBND tỉnh | Toàn tỉnh | Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh | Năm 2012 | | 15.000 |
38 | Chương trình hỗ trợ chi phí phẫu thuật tim | Tổ chức nhân đạo Hoa Sen (Mỹ) | UBND tỉnh | Toàn tỉnh | Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh | Năm 2012 | | 5.760 |
39 | Chương trình hỗ trợ chi phí phẫu thuật tim | Tổ chức Đông Tây Hội ngộ | UBND tỉnh | Toàn tỉnh | Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo | Năm 2012 | | 6.250 |
40 | Đội rà phá bom mìn lưu động EOD Quảng Bình | Tổ chức Peace Trees Việt Nam | UBND tỉnh | TP Đồng Hới, thị trấn Nông trường Việt Trung (Bố Trạch) | Sở Ngoại vụ | 1/2011 - 5/2012 | 250.000 | 20.800 |
41 | Tăng cường phòng chống sốt rét dựa vào cộng đồng vào các nhóm có nguy cơ cao | Quỹ toàn cầu phòng phòng chống AIDS, lao và sốt rét | Sở Y tế | Toàn tỉnh | Ban quản lý dự án quỹ toàn cầu phòng chống sốt rét tỉnh | 1/2009 - 12/2013 | 457.500 | 83.450 |
42 | Hỗ trợ tái sản xuất | Tổ chức Schmithz Foundation - Đức | UBND tỉnh | Huyện Quảng Trạch | Trung tâm phát triển cộng đồng Quảng Bình | 10/2011 - 4/2012 | 9.630 | 9.630 |
43 | Thúc đẩy mô hình quản lý cộng đồng tại Việt Nam | Cơ quan hợp tác và phát triển Thụy Sỹ | UBND tỉnh | TP Đồng hới | Trung tâm phát triển cộng đồng Quảng Bình | 7/2011 - 6/2012 | 138.000 | 66.700 |
44 | Nâng cao vị thế của người khuyết tật hướng tới tiếp cận dựa trên quyền (giai đoạn II) | Quỹ hỗ trợ CH Ai len | UBND tỉnh | Toàn tỉnh | Hội vì sự phát triển của người khuyết tật tỉnh Quảng Bình | 12/2011 - 11/2012 | 143.800 | 143.800 |
45 | Hỗ trợ toàn diện nan nhân bom mìn/người khuyết tật | Tổ chức quốc tế về cấm sử dụng bom mìn - Liên minh chống bom chùm (ICBL - CMC) | UBND tỉnh | Toàn tỉnh | Hội vì sự phát triển của người khuyết tật tỉnh Quảng Bình | 4/2012 - 12/2012 | 125.818 | 125.818 |
46 | Hỗ trợ phục hồi sau bão và xây dựng năng lực phòng ngừa quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng | Tổ chức Caritas Thụy Sỹ và tổ chức Challenge to Change | UBND tỉnh | Huyện Quảng Trạch, Lệ Thủy và Quảng Ninh | Hội vì sự phát triển của người khuyết tật tỉnh Quảng Bình | 2012 - 2014 | 673.000 | 144.000 |
47 | Hỗ trợ phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng cho người khuyết tật | Vietnam Assistance Project | UBND tỉnh | Huyện Lệ Thủy | Hội vì sự phát triển của người khuyết tật tỉnh Quảng Bình | 8/2012 - 7/2013 | 19.000 | 5.000 |
48 | Mô hình trợ giúp người khuyết tật | Cục Bảo trợ xã hộ - Bộ Lao động thương binh và xã hội | UBND tỉnh | Huyện Quảng Trạch | Hội vì sự phát triển của người khuyết tật tỉnh Quảng Bình | 9/2012 - 12/2012 | 9.600 | 9.600 |
49 | Chương trình lắp đặt bình biogas | Quỹ tài chính vi mô Zebunet | UBND tỉnh | Huyện Quảng Trạch | Hội vì sự phát triển của người khuyết tật tỉnh Quảng Bình | 2012 | 17.100 | 17.100 |
50 | Tặng sách phòng chống bom mìn, vật nổ cho học sinh | Tổ chức Golden West Humantarian Foundation | UBND tỉnh | Huyện Quảng Ninh | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2012 | 1.000 | 1.000 |
51 | Cấp học bổng và phẫu thuật miễn phí cho trẻ em nghèo | Hiệp hội từ thiện Quốc tế Đài Loan (CI) | UBND tỉnh | Tỉnh Quảng Bình | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 2012 | 86.500 | 86.500 |
52 | Hỗ trợ phẫu thuật tim bẩm sinh cho trẻ em | Tổ chức Hoa Sen (Mỹ) | UBND tỉnh | Tỉnh Quảng Bình | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 2012 | 9.600 | 9.600 |
53 | Hỗ trợ phẫu thuật cho trẻ em bị các bệnh về mắt | Tổ chức ORBIS | UBND tỉnh | Tỉnh Quảng Bình | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 2012 | 1.440 | 1.440 |
54 | Hỗ trợ phẫu thuật cho trẻ em sứt môi, hở vòm | Tổ chức DEVIEMED | UBND tỉnh | Tỉnh Quảng Bình | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 2012 | 3.600 | 3.600 |
55 | Thúc đẩy quyền của người cao tuổi thiệt thòi tại Việt Nam (VIE 022) | Tổ chức Hỗ trợ người cao tuổi quốc tế (HAI) | UBND tỉnh | Huyện Bố Trạch | UBND huyện Bố Trạch | 2010 - 2013 | | 55.000 |
56 | Quản lý rừng bền vững thông qua thiết chế truyền thống người Mã Liềng | Oxfam | UBND tỉnh | Xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa | UBND huyện Tuyên Hóa | 8/2012 - 2/2015 | 153.500 | 15.600 |